Danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025? Khối thi đại học 2025 mới nhất?

Danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025? Khối thi đại học 2025 mới nhất?

Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có bao nhiêu tổ hợp môn thi? Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quyết định về việc phê duyệt phương án tổ chức kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông từ năm 2025. Theo đó, thí sinh thi bắt buộc 2 môn, gồm: Ngữ văn, Toán và 2 môn tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12, gồm: Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, công nghệ.

⚠️ XEM NGAY:

Danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025? Khối thi đại học 2025 mới nhất?
Cập nhật thông tin danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Mục 5 Phương án tổ chức Kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BGDĐT năm 2023 quy định về môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT như sau:

Thí sinh thi bắt buộc môn Ngữ văn, môn Toán và 02 môn thí sinh tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12 (Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật (GDKT&PL), Tin học, Công nghệ).

Trong đó, môn Ngữ văn thi theo hình thức tự luận, các môn còn lại thi theo hình thức trắc nghiệm. Với quy định này, có 36 cách chọn tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT 2025 như sau:

Danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Sau đây là danh sách 36 cách chọn môn thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025.

STT Tổ hợp môn STT Tổ hợp môn
1 Toán, Văn + Vật lí, Hóa học 19 Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Vật lí
2 Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Vật Lí 20 Toán, Ngữ văn + Sinh học, Địa lí
3 Toán, Ngữ văn + Hóa học, Sinh học 21 Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Hóa học
4 Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Địa lí 22 Toán, Ngữ văn + Sinh học, GDKT&PL
5 Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Lịch sử 23 Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Sinh học
6 Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Hóa học 24 Toán, Ngữ văn + Sinh học, Tin học
7 Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Sinh học 25 Toán, Ngữ văn + Sinh học, Công nghệ
8 Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Địa lí 26 Toán, Ngữ văn + Lịch sử, GDKT&PL
9 Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, GDKT&PL 27 Toán, Ngữ văn + Địa lí, GDKT&PL
10 Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Tin học 28 Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Tin học
11 Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Công nghệ 29 Toán, Ngữ văn + Địa lí, Tin học
12 Toán, Văn + Hóa học, Địa Lí 30 Toán, Văn + Lịch Sử, Công Nghệ
13 Toán, Ngữ văn + Vật lí, Công nghệ 31 Toán, Ngữ văn + Địa lí, Công nghệ
14 Toán, Ngữ văn + Vật lí, Tin học 32 Toán, Ngữ văn + GDKT&PL, Tin học
15 Toán, Ngữ văn + Vật lí, GDKT&PL 33 Toán, Ngữ văn + Vật lí, Sinh học
16 Toán, Ngữ văn + Hóa học, GDKT&PL 34 Toán, Ngữ văn + GDKT& PL, Công nghệ
17 Toán, Ngữ văn + Hóa học, Tin học 35 Toán, Ngữ văn + Vật lí, Địa lí
18 Toán, Ngữ văn + Hóa học, Công nghệ 36 Toán, Ngữ văn + Công nghệ, Tin học

Xem thêm:

Tổng hợp danh sách mã tổ hợp khối thi đại học năm 2025 mới nhất

thi tốt nghiệp thpt
Tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, thí sinh sẽ có nhiều lựa chọn tổ hợp hơn khi thi 2 môn bắt buộc (Toán và Ngữ văn) và 2 môn tự chọn.

Từ các môn thi trong Quy chế mới sẽ có các khối mới. Hiện nay, các trường đại học cũng đã lần lượt công bố các phương thức xét tuyển

Tổ hợp khối A:

STT Tổ hợp Môn chi tiết
1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 A03 Toán, Vật lí, Lịch sử
5 A04 Toán, Vật lí, Địa lí
6 A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
7 A06 Toán, Hóa học, Địa lí
8 A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
9 A08 Toán, Lịch sử, GDKTPL
10 A09 Toán, Địa lý, GDKTPL
11 A10 Toán, Vật lí, GDKTPL
12 A11 Toán, Hóa học, GDKTPL

Tổ hợp khối B

STT Tổ hợp Môn chi tiết
1 B00 Toán, Hóa học, Sinh học
2 B02 Toán, Sinh học, Địa lí
3 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
4 B04 Toán, Sinh học, GDKTPL
5 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Tổ hợp khối C

STT Tổ hợp Môn chi tiết
1 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
3 C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
4 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
5 C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
6 C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
7 C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
8 C12 Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
9 C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
10 C14 Ngữ văn, Toán, GDKTPL
11 C17 Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL
12 C19 Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL
13 C20 Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL

Tổ hợp khối D

STT Tổ hợp Môn chi tiết
1 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
2 D02 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
3 D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
4 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
5 D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
6 D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
7 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
8 D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
9 D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
10 D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
11 D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
12 D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
13 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
14 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
15 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
16 D20 Toán, Địa lí, Tiếng Trung
17 D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức
18 D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga
19 D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
20 D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
21 D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung
22 D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức
23 D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga
24 D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
25 D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
26 D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung
27 D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức
28 D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga
29 D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
30 D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
31 D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung
32 D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
33 D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
34 D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
35 D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
36 D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
37 D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
38 D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
39 D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
40 D66 Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh
41 D68 Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga
42 D70 Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp
43 D71 Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung
44 D84 Toán, Tiếng Anh; GDKTPL

Danh sách mã tổ hợp môn của các khối năng khiếu

Tổ hợp khối H:

STT Tổ hợp Môn chi tiết
1 H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
2 H02 Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
3 H04 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
4 H06 Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
5 H07 Toán, Hình họa, Trang trí
6 H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp khối M:

STT Tổ hợp Môn chi tiết
1 M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
2 M01 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
3 M02 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
4 M03 Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
5 M04 Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
6 M09 Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
7 M10 Toán, Tiếng Anh, NK1
8 M11 Ngữ Văn, năng kiếu báo chí, Tiếng Anh
9 M13 Toán, Sinh học, Năng khiếu
10 M14 Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

Tổ hợp khối N:

STT Tổ hợp Môn chi tiết
1 N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
2 N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
3 N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
4 N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

Tổ hợp khối T:

STT Tổ hơp Môn chi tiết
1 T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
2 T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
3 T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
4 T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
5 T04 Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
6 T05 Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu thể dục thể thao

Tổ hợp khối V

STT Tổ hơp Môn chi tiết
1 V02 Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
2 V03 Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa
3 V05 Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
4 V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
5 V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
6 V11 Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Các khối khác

STT Tổ hơp Môn chi tiết
1 K00 Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề
2 S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2

Các tổ hợp mới từ năm 2025

STT Tổ hợp Môn chi tiết
1 (Toán, Anh, Tin) Toán, Anh, Tin
2 (Toán, Văn, Tin) Toán, Văn, Tin
3 (Toán, Lí, Tin) Toán, Lí, Tin
4 (Toán, Lí, Công nghệ) Toán, Lí, Công nghệ
5 (Toán, Hóa, Công nghệ) Toán, Hóa, Công nghệ
6 (Toán, Anh, Công nghệ) Toán, Anh, Công nghệ

Tổng hợp trang cập nhật đề chính thức của 9 môn thi và đáp án tham khảo tất cả các mã đề (sau khi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 diễn ra)

Trên đây là thông tin cập nhất về danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và mã tổ hợp môn các khối thi đại học 2025 mới nhất. Hãy thường xuyên theo dõi website của Trường Đại học CMC để cập nhật kịp thời các thông tin quan trọng về kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025, đồng thời nhận các tài liệu ôn thi, đề thi thử mới nhất từ các trường THPT và Sở GD&ĐT tại các tỉnh/thành. Đây là những nguồn tài liệu hữu ích, hỗ trợ 2k7 trong quá trình ôn tập và đạt được kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2025 sắp tới. Chúc các bạn học tốt và thành công!


trường đại học cmc xét tuyển đại học chính quy năm 2025

Năm học 2025, Trường Đại học CMC đào tạo các ngành/chương trình đào tạo đón đầu xu hướng: Công nghệ Thông tin, Khoa học Máy tính, Trí tuệ Nhân tạo, Kỹ thuật Phần mềm, Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Công nghệ Robot thông minh, Quản trị Kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Digital Marketing, Thương mại điện tử, Thiết kế Đồ họa, Đồ họa game, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Tiếng Nhật thương mại.

Hãy nhanh tay đăng ký xét tuyển ngay tại trang: https://xettuyen.cmcu.edu.vn/ để tự tin trúng tuyển ngành học yêu thích và giành lợi thế xét học bổng giảm đến 100% học phí toàn khóa từ Trường Đại học CMC nhé!