Danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025? Khối thi đại học 2025 mới nhất?
09/06/2025 2025-06-13 14:51Danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025? Khối thi đại học 2025 mới nhất?
Danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025? Khối thi đại học 2025 mới nhất?
Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có bao nhiêu tổ hợp môn thi? Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quyết định về việc phê duyệt phương án tổ chức kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông từ năm 2025. Theo đó, thí sinh thi bắt buộc 2 môn, gồm: Ngữ văn, Toán và 2 môn tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12, gồm: Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, công nghệ.
⚠️ XEM NGAY:

Mục lục
Mục 5 Phương án tổ chức Kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BGDĐT năm 2023 quy định về môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT như sau:
Thí sinh thi bắt buộc môn Ngữ văn, môn Toán và 02 môn thí sinh tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12 (Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật (GDKT&PL), Tin học, Công nghệ).
Trong đó, môn Ngữ văn thi theo hình thức tự luận, các môn còn lại thi theo hình thức trắc nghiệm. Với quy định này, có 36 cách chọn tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT 2025 như sau:
Danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Sau đây là danh sách 36 cách chọn môn thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025.
STT | Tổ hợp môn | STT | Tổ hợp môn |
1 | Toán, Văn + Vật lí, Hóa học | 19 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Vật lí |
2 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Vật Lí | 20 | Toán, Ngữ văn + Sinh học, Địa lí |
3 | Toán, Ngữ văn + Hóa học, Sinh học | 21 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Hóa học |
4 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Địa lí | 22 | Toán, Ngữ văn + Sinh học, GDKT&PL |
5 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Lịch sử | 23 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Sinh học |
6 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Hóa học | 24 | Toán, Ngữ văn + Sinh học, Tin học |
7 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Sinh học | 25 | Toán, Ngữ văn + Sinh học, Công nghệ |
8 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Địa lí | 26 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, GDKT&PL |
9 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, GDKT&PL | 27 | Toán, Ngữ văn + Địa lí, GDKT&PL |
10 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Tin học | 28 | Toán, Ngữ văn + Lịch sử, Tin học |
11 | Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh, Công nghệ | 29 | Toán, Ngữ văn + Địa lí, Tin học |
12 | Toán, Văn + Hóa học, Địa Lí | 30 | Toán, Văn + Lịch Sử, Công Nghệ |
13 | Toán, Ngữ văn + Vật lí, Công nghệ | 31 | Toán, Ngữ văn + Địa lí, Công nghệ |
14 | Toán, Ngữ văn + Vật lí, Tin học | 32 | Toán, Ngữ văn + GDKT&PL, Tin học |
15 | Toán, Ngữ văn + Vật lí, GDKT&PL | 33 | Toán, Ngữ văn + Vật lí, Sinh học |
16 | Toán, Ngữ văn + Hóa học, GDKT&PL | 34 | Toán, Ngữ văn + GDKT& PL, Công nghệ |
17 | Toán, Ngữ văn + Hóa học, Tin học | 35 | Toán, Ngữ văn + Vật lí, Địa lí |
18 | Toán, Ngữ văn + Hóa học, Công nghệ | 36 | Toán, Ngữ văn + Công nghệ, Tin học |
Xem thêm:
Tổng hợp danh sách mã tổ hợp khối thi đại học năm 2025 mới nhất

Từ các môn thi trong Quy chế mới sẽ có các khối mới. Hiện nay, các trường đại học cũng đã lần lượt công bố các phương thức xét tuyển
Tổ hợp khối A:
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
5 | A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
6 | A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
7 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
8 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
9 | A08 | Toán, Lịch sử, GDKTPL |
10 | A09 | Toán, Địa lý, GDKTPL |
11 | A10 | Toán, Vật lí, GDKTPL |
12 | A11 | Toán, Hóa học, GDKTPL |
Tổ hợp khối B
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
2 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
3 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
4 | B04 | Toán, Sinh học, GDKTPL |
5 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Tổ hợp khối C
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
2 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
3 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
4 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
5 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
6 | C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
7 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
8 | C12 | Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học |
9 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
10 | C14 | Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
11 | C17 | Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL |
12 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL |
13 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL |
Tổ hợp khối D
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
3 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
4 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
5 | D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
6 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
7 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
10 | D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
11 | D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
12 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
13 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
14 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
16 | D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
17 | D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
18 | D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
19 | D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
20 | D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
21 | D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
22 | D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
23 | D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
24 | D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
25 | D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
26 | D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
27 | D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
28 | D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
29 | D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
30 | D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
31 | D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
32 | D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
33 | D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
34 | D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
35 | D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
36 | D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
37 | D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
38 | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
39 | D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
40 | D66 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
41 | D68 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga |
42 | D70 | Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp |
43 | D71 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung |
44 | D84 | Toán, Tiếng Anh; GDKTPL |
Danh sách mã tổ hợp môn của các khối năng khiếu
Tổ hợp khối H:
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
2 | H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
3 | H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
4 | H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
5 | H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
6 | H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp khối M:
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
2 | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
3 | M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
4 | M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
5 | M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa |
6 | M09 | Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
7 | M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
8 | M11 | Ngữ Văn, năng kiếu báo chí, Tiếng Anh |
9 | M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
10 | M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
Tổ hợp khối N:
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
2 | N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
3 | N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
4 | N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
Tổ hợp khối T:
STT | Tổ hơp | Môn chi tiết |
1 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
2 | T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
3 | T02 | Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
4 | T03 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
5 | T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
6 | T05 | Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu thể dục thể thao |
Tổ hợp khối V
STT | Tổ hơp | Môn chi tiết |
1 | V02 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
2 | V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa |
3 | V05 | Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
4 | V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
5 | V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
6 | V11 | Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Các khối khác
STT | Tổ hơp | Môn chi tiết |
1 | K00 | Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề |
2 | S00 | Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
Các tổ hợp mới từ năm 2025
STT | Tổ hợp | Môn chi tiết |
1 | (Toán, Anh, Tin) | Toán, Anh, Tin |
2 | (Toán, Văn, Tin) | Toán, Văn, Tin |
3 | (Toán, Lí, Tin) | Toán, Lí, Tin |
4 | (Toán, Lí, Công nghệ) | Toán, Lí, Công nghệ |
5 | (Toán, Hóa, Công nghệ) | Toán, Hóa, Công nghệ |
6 | (Toán, Anh, Công nghệ) | Toán, Anh, Công nghệ |
Tổng hợp trang cập nhật đề chính thức của 9 môn thi và đáp án tham khảo tất cả các mã đề (sau khi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 diễn ra)
- Đề thi chính thức và đáp án tham khảo môn Toán – Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Đề thi chính thức và gợi ý lời giải tham khảo môn Ngữ Văn – Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Đề thi chính thức và đáp án tham khảo môn Tiếng Anh – Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Đề thi chính thức và đáp án tham khảo môn Vật Lí – Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Đề thi chính thức và đáp án tham khảo môn Hóa Học – Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Đề thi chính thức và đáp án tham khảo môn Sinh Học – Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Đề thi chính thức và đáp án tham khảo môn Lịch Sử – Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Đề thi chính thức và đáp án tham khảo môn Địa Lí – Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Đề thi chính thức và đáp án tham khảo môn GDCD – Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
Trên đây là thông tin cập nhất về danh sách 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và mã tổ hợp môn các khối thi đại học 2025 mới nhất. Hãy thường xuyên theo dõi website của Trường Đại học CMC để cập nhật kịp thời các thông tin quan trọng về kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025, đồng thời nhận các tài liệu ôn thi, đề thi thử mới nhất từ các trường THPT và Sở GD&ĐT tại các tỉnh/thành. Đây là những nguồn tài liệu hữu ích, hỗ trợ 2k7 trong quá trình ôn tập và đạt được kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2025 sắp tới. Chúc các bạn học tốt và thành công!

Năm học 2025, Trường Đại học CMC đào tạo các ngành/chương trình đào tạo đón đầu xu hướng: Công nghệ Thông tin, Khoa học Máy tính, Trí tuệ Nhân tạo, Kỹ thuật Phần mềm, Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Công nghệ Robot thông minh, Quản trị Kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Digital Marketing, Thương mại điện tử, Thiết kế Đồ họa, Đồ họa game, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Tiếng Nhật thương mại.
Hãy nhanh tay đăng ký xét tuyển ngay tại trang: https://xettuyen.cmcu.edu.vn/ để tự tin trúng tuyển ngành học yêu thích và giành lợi thế xét học bổng giảm đến 100% học phí toàn khóa từ Trường Đại học CMC nhé!