
GS. TS. Trần Thọ Đạt
Phó Chủ tịch Hội đồng KH&ĐT, Trưởng khoa danh dự, Khoa Kinh doanh và Quản lý
GS. TS. Trần Thọ Đạt
Google scholar
Học hàm
- Năm 2002 được phong hàm Phó Giáo sư ngành kinh tế. Nơi phong: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
- Năm 2011 được phong hàm Giáo sư ngành kinh tế. Nơi phong: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Quá trình đào tạo
- Tiến sĩ tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
- Tiến sĩ tại Trường Đại học Quốc gia Úc.
- Thạc sĩ tại Trường Đại học Quốc gia Úc.
- Cử nhân tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Quá trình công tác
- Từ 2022 – nay: Trưởng khoa danh dự của Khoa Kinh doanh và Quản lý, Trường Đại học CMC.
- Từ 2017 – 2021: Thành viên của Tổ Tư vấn kinh tế của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc nhiệm kì 2016-2021.
- Từ 2014 – 2018: Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân nhiệm kì 2013-2018.
- Từ 2008 – 2014: Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân phụ trách khoa học và hợp tác quốc tế.
- Từ 2006 – 2008: Viện trưởng Viện Đào tạo Sau Đại học, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
- Từ 2003 – 2006: Trưởng phòng Quản lý Đào tạo Đại học và Sau Đại học, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
- Từ 2000 – 2003: Phó trưởng Khoa Sau Đại học, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
- Từ 1999 – 2000: Trưởng ban điều phối Dự án Giáo dục Đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.
- Từ 1990 – 1998: Giảng viên bộ môn Kinh tế Vĩ mô, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
- Từ 1982 – 1990: Giảng viên ngành thống kê tại Khoa Thống kê, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Sách chuyên khảo, giáo trình
STT |
Tên giả giả |
Tên sách |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Mã số ISBN |
Chỉ số trích
dẫn |
1. |
Trần Thọ Đạt – Lê Quang Cảnh (đồng chủ biên) | Giáo trình Ứng dụng một số lý thuyết trong nghiên cứu kinh tế (dành cho Chương trình tiền tiến sỹ) | NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
2015 |
9786049279973 |
0 |
2. |
Trần Thọ Đạt, Tô Trung Thành (đồng chủ biên) |
An ninh tài chính tiền tệ của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế |
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà nội |
2016 |
9786045723791 |
0 |
3. |
Trần Thọ Đạt, Ngô Thắng Lợi (đồng chủ
biên) |
Kinh tế Việt Nam 2016: Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng và vai trò nhà nước kiến tạo
phát triển |
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
2017 |
9786049462207 |
0 |
4. |
Trần Thọ Đạt, Vũ Thị Hoài Thu (đồng chủ biên) |
Kinh tế và chính sách biến đổi khí hậu |
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
2017 |
9786049463211 |
0 |
5. |
Trần Thọ Đạt, Tô Trung Thành (đồng chủ biên) |
Đánh giá Kinh tế Việt Nam thường niên 2017: Tháo gỡ rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp. |
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 |
9786049464034 |
2 |
6. |
Trần Thọ Đat, Tô Trung Thành (đồng chủ biên) |
Đánh giá Kinh tế Việt Nam thường niên 2018: Hướng tới chính sách tài khóa bền vững và hỗ trợ tăng trưởng |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân |
2019 |
9786049465703 |
0 |
7. |
Trần Thọ Đạt, Vũ Thị Hoài Thu (đồng chủ
biên) |
Climate change and agriculture: Status, impact, adaptation, insurance in the Mekong River Delta in Viet
Nam |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân |
2019 |
9786049466809 |
0 |
8. |
Trần Thọ Đạt, Tô Trung Thành
(đồng chủ biên) |
Đánh giá kinh tế Việt Nam thường niên 2019: Cải Thiện Năng Suất Lao Động Trong Bối Cảnh Kinh Tế Số |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, |
2020 |
9786049467967 |
0 |
9. |
Tran Tho Dat, Dinh Duc Truong, Doan Quang
Tri |
Drough Classification And Economic Loss Assessment |
Publishing House: LAP LAMBERT
Academic Publishing https://www.lap- publishing.com |
2020 |
ISBN-13: 978-
620-0-54930-3 ISBN-10: 6200549303 EAN: 9786200549303 |
Các bài báo khoa học được công bố trên các tạp chí khoa học
TT | Tên tác giả | Tên công trình | Tên tạp chí | Năm công bố | Chỉ số IF và trích dẫn |
I | Trong nước | ||||
1. |
Trần Thọ Đạt, Vũ Duy Thành, Trần Thị Lan Hương |
Kinh tế Việt Nam 2013: tiếp tục ổn định vĩ mô và phục hồi tăng trưởng |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, tập 1, số 198, trang: 32-37. |
2014 |
http://ktpt.edu.vn/tap-chi/so- 199/dinh-huong-phat-trien- kinh-te-xa-hoi-viet-nam- nam-2014/kinh-te-viet-nam- 2013-tiep-tuc-on-dinh-vi- mo-va-phuc-hoi-tang- truong.373092.aspx
ISSN: 1859-0012 |
2. |
Trần Thọ Đạt, Vũ Thị Hoài Thu |
Tiến trình thương thảo quốc tế về biến đổi khí hậu: Thành tựu, thách thức và triển vọng |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 212, tháng 2 năm 2015, trang: 54-61, |
2015 |
http://ktpt.edu.vn/tap-chi/so- 212/muc-luc-529/tien-trinh- thuong-thao-quoc-te-ve- bien-doi-khi-hau-thanh-tuu- thach-thuc-va-trien- vong.373914.aspx
ISSN: 1859-0012 |
3. |
Trần Thọ Đạt, Đặng Ngọc Đức, Nguyễn Đức Hiển |
Nhìn về chặng đường cơ cấu lại hệ thống ngân hàng tháng 2/2015, |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 03, trang 53-57 |
2015 |
ISSN: 0866-7120
http://kinhtevadubao.vn/c hi-tiet/214-2397-gioi- thieu-tap-chi-kinh-te-va- du-bao-so-03-587.html |
4. |
Trần Thọ Đạt, Hà Quỳnh Hoa |
Đánh giá tác động tương đối đến tăng trưởng kinh tế của chính sách tiền tệ và chính sách tài khoá |
Tạp chí Kinh tế Phát triển số 217, tháng 7/2015, trang: 11-19 |
2015 |
http://ktpt.edu.vn/tap-chi/so- 217/muc-luc-726/danh-gia- tac-dong-tuong-doi-den- tang-truong-kinh-te-cua- chinh-sach-tien-te-va-chinh- sach-tai-khoa.374038.aspx
ISSN: 1859-0012 |
5. |
Trần Thọ Đạt, Tô Trung Thành | Đánh giá an ninh tài chính Việt Nam thông qua các chỉ
tiêu an toàn tài chính giai đoạn 2006 – 2014 |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 216 (II), tháng 6 năm 2015,
trang: 2-14, |
2015 |
http://ktpt.edu.vn/tap-chi/so- 216-ii/muc-luc-37/danh-gia- an-ninh-tai-chinh-viet-nam-thong-qua-cac-chi-tieu-an- toan-tai-chinh-giai-doan- 2006-2014.374082.aspx
ISSN: 1859-0012 |
6. |
Trần Thọ Đạt, Đặng Ngọc Đức |
Chính sách tiền tệ giai đoạn 2011-2015 và những tác động đến nền kinh tế |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 03, tháng 2/2016, trang 55-58, |
2016 |
ISSN: 0866-7120
http://kinhtevadubao.vn/chi- tiet/214-5237-gioi-thieu-tap- chi-kinh-te-va-du-bao-so- 03-611.html |
7. |
Trần Thọ Đạt, Nguyễn Việt Hùng |
Xác định xác suất ngưỡng tối ưu và kiểm định kết quả dự báo của mô hình cảnh báo bất ổn tài chính – tiền tệ ở Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 225, tháng 3 năm 2016, trang: 2-10 |
2016 |
http://ktpt.edu.vn/tap-chi/so- 225/muc-luc-15/xac-dinh- xac-suat-nguong-toi-uu-va- kiem-dinh-ket-qua-du-bao- cua-mo-hinh-canh-bao-bat- on-tai-chinh-tien-te-o-viet- nam.374227.aspx
ISSN: 1859-0012 |
8. |
Trần Thọ Đạt, Doãn Hoàng Minh |
Đại học theo mô hình doanh nghiệp và khả năng áp dụng tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển số 233, tháng 11 năm 2016, trang. 10-19 |
2016 |
http://ktpt.edu.vn/tap-chi/so- 233/muc-luc-966/dai-hoc- theo-mo-hinh-doanh-nghiep- va-kha-nang-ap-dung-tai- truong-dai-hoc-kinh-te-quoc- dan.375424.aspx
ISSN: 1859-0012 |
9. |
Trần Thọ Đạt, Tô Trung Thành |
Tài chính, tiền tệ 8 tháng đầu năm 2017 và khuyến nghị chính sách |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 28+29 tháng 10/2017 |
2017 |
ISSN: 0886- 7120
http://kinhtevadubao.vn/chi- tiet/214-9598-gioi-thieu-tap- chi-kinh-te-va-du-bao-so- 28+29-668+669.html |
10 |
Trần Thọ Đạt, Tô Trung Thành |
Kinh tế Việt nam năm 2017 và triển vọng 2018 |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 246 tháng 12 năm 2017, trang: 2-15 |
2017 |
http://ktpt.edu.vn/tap-chi/so- 246/muc-luc-256/kinh-te- viet-nam-nam-2017-va-trien- vong-nam-2018.375791.aspx
ISSN: 1859-0012 |
11 |
Hà Quỳnh Hoa, Trần Thọ Đạt |
Đánh giá xuất khẩu sau hơn 10 năm gia nhập WTO. |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 01 tháng 1/2018
(677) |
2018 |
ISSN: 0886- 7120 |
12 |
Tran Tho Dat; Nguyen Thi Cam Van | Impact of Globalization on Economic Growth in Vietnam: An Empirical Analysis | Journal of Economics and Development, Vol. 20, No.1,
April 2018, pp. 32-47 |
2018 |
http://jed.neu.edu.vn/back- issue/volume-20-number-1- april-2018/impact-of- globalization-on-economic- growth-in-vietnam-an-empirical- analysis.372639.aspx
ISSN 1859 0020 |
13 |
Trần Thọ Đạt, Đinh Đức Trường |
Chỉ số hiệu quả môi trường (EPI): thực trạng và giải pháp từ góc nhìn kinh tế tại Việt Nam | Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 707 tháng 11
năm 2019 |
2019 |
ISSN: 2525 – 2208
http://vnmha.gov.vn/tap-chi- kttv/muc-luc-tap-chi-khi- tuong-thuy-van-thang-11- nam-2019-204 |
II | Quốc tế | ||||
1. |
Cuong Viet Nguyen, Dat Tho Tran |
Proxy Means Tests to Identify the Income Poor: Application for the Case of Vietnam |
Journal of Asian and African Studies, 1–22, SAGE.
ISI (SSCI), Scopus |
2017 |
http://journals.sagepub.com/ doi/abs/10.1177/0021909617 709486
IF: 0.433 (in ISI index)
IF: 0.73 (CiteScoreTracker 2019 in Scopus)
Trích dẫn: 2 |
2. |
Tran Tho Dat, To Trung Thanh |
Empirical Study on Determinants of Trade Balance in Vietnam during 1997-2015 |
International Journal of Applied Business & Economic Research, No. 5,
Vol. 15,
ISI (ESCI), Scopus |
2017 |
http://serialsjournals.com/ser ialjournalmanager/pdf/14924 98486.pdf
ISSN: 0972-7302 |
3. |
Cuong Viet Nguyen, Tung Duc Phung,
Van Khanh Ta, Dat Tho Tran |
The impact of rural roads and irrigation on household welfare: evidence from Vietnam |
International Review of Applied Economics, Volume 31,
2017 – Issue 6, Pages 1-20, ISI (ESCI), Scopus |
2017 |
http://dx.doi.org/10.1080/02 692171.2017.1324408 ISSN: 0269-2171 Trích dẫn: 7 IF: 1.38 (CiteScoreTracker 2019 in Scopus) |
4. |
Thuy Phung Minh Thu, Joris Knoben, Patrick Vermeule, Dat Tho Tran |
Made in Vietnam: Internal, collaborative, and regional knowledge sources and
product innovation in Vietnamese firms |
European Journal of Innovation Management, ISI (SSCI), Scopus |
2018 |
https://www.emeraldinsight. com/doi/full/10.1108/EJIM- 10-2017-0134
www.emeraldinsight.com/1 460-1060.htm ISSN: 1460-1060 Trích dẫn: 3 IF: 1.73 (in ISI index) IF: 3.88 (CiteScoreTracker 2019 in Scopus) |
5. |
Thọ Đạt Trần, Đức Trường Đinh, Quang Trí Đoàn,
Quang Tiến Trần |
Applications of numerical modeling for the study on storm surge in typhoon Xangsane in the central coast of Vietnam | Tropical Cyclone Research and Review, 7(3),
179-192, 2018 ISI (ESCI) |
2018 |
ISSN: 2225-6032 Trích dẫn: 5 |
6. |
Đoàn Quang Trí, Trần Thọ Đạt, Đinh Đức Trường |
Application of Meteorological and Hydrological Drought Indices to Establish Drought Classification Maps of the Ba River Basin in Vietnam |
Hydrology, 6(2), 49, 2019 ISI (ESCI), Scopus |
2019 |
ISSN: 2306-5338 Trích dẫn: 3 IF: 2.13 (CiteScoreTracker 2019 in Scopus) |
7. |
Chuong, Pham Hong; Hung, Nguyen Viet; Thanh, To
Trung; Hoa, Ha Quynh; Dat, Tran Tho; et al. |
Constraints of small and medium enterprises access to bank loans: evidence from Vietnam manufacturing firms |
Academy of Accounting and Financial Studies Journal; Arden Vol. 24,
Iss. 1, (2020): 1-12. |
2020 |
Proquest https://search.proquest.com/ docview/2384583235?pq- origsite=gscholar&fromope nview=true |
8. |
Dat Tho Tran, Minh Hoang Doan, Nhung Tuyet Do |
Vietnam after 2020: toward a prosperous economy, social inclusion and environmental sustainability | International Journal of Economic Policy Studies 14 (2), 313-326 |
2020 |
Springer https://doi.org/10.1007/s424 95-020-00046-x |
Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (chương trình và đề tài tương đương cấp Bộ trở lên)
- Tổng số chương trình, đề tài đã chủ trì/chủ nhiệm: 05 cấp Nhà nước; 10 cấp Bộ và tương đương.
- Danh mục đề tài tham gia đã được nghiệm thu trong 05 năm liền kề với thời điểm được bổ nhiệm thành viên Hội đồng gần đây nhất (tên đề tài, mã số, thời gian thực hiện, cấp quản lý đề tài, trách nhiệm tham gia trong đề tài):
TT |
Tên đề tài |
Mã số |
Thời gian thực hiện |
Cấp quản lý đề tài |
Trách nhiệm tham gia trong đề
tài |
1. |
Phối hợp giữa Chính sách tiền tệ và Chính sách tài khóa để điều hành kinh tế vĩ mô
trong giai đoạn từ nay đến năm 2015 |
2014
(2 năm) |
Ngân hàng Nhà nước | Chủ nhiệm/ Xuất sắc | |
2. | An ninh tài chính tiền tệ của Việt nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế | KX.01.1 5/11-15 | 2016 | Bộ Khoa học và công nghệ | Chủ nhiệm/ Xuất sắc |
3. |
Chương trình KX 01/16-20 “Những vấn đề trọng yếu của khoa học xã hội nhân văn” | KX 01/16-
20 |
2016
(5 năm) |
Bộ Khoa học và Công nghệ | Chủ nhiệm/Đang thực hiện |
4. |
Nghiên cứu lượng giá thiệt hại kinh tế do các hiện tượng khí tượng thủy văn cực đoan gây ra trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đề xuất các giải pháp quản lý rủi ro cho các tỉnh ven biển Miền Trung Việt Nam | BĐKH. 22/16-
20. |
2017 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Chủ nhiệm/ Xuất sắc |
Quá trình tham gia đào tạo sau Đại học
- Số lượng tiến sĩ đã đào tạo: 10.